Báo giá cọc bê tông 250×250 cốt thép
Chúng tôi chuyên cung cấp cọc bê tông 250×250: Loại cọc được sử dụng nhiều cho nhà dân, nhà biệt thự, nhà phân lô, trường học, các tòa nhà cao tầng. Nhận thi công Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về thông số kỹ thuật của cọc bê tông 250×250 và báo giá cọc bê tông 250×250 mới nhất.
Thông số kỹ thuật cọc bê tông 250×250:
– Thép chủ 4ф14 hoặc 4ф16.
– Mác bê tông 250.
– Chiều dài 01 đoạn: 6m, 5m, 4m, 3m
– Sức chịu tải đầu cọc (tính toán): 22 tấn.
– Lực ép Pmin = 45 tấn , Pmax = 70 tấn.
Cọc bê tông 250×250 sản xuất tại xưởng đảm bảo chất lượng
Bảng báo giá cọc bê tông 250×250 cốt thép đúc sẵn tại Xưởng
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Loại Thép chủ Việt Úc Φ14 | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 135.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 110.000/m |
Loại thép Hòa Phát Φ14 | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 130.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội | 250×250 | 250 | 5m, 4m, 3m | 180.000/m |
Loại Thép chủ Việt Úc Φ16 | 250×250 | 250 | 6m, 5m, 4m, 3m | 195.000/m |
Loại thép Hòa Phát Φ16 | 250×250 | 250 | 6m, 5m, 4m, 3m | 190.000/m |
Nhà Máy (VU,HP,VĐ) phi 16 | 300×300 | 300 | 6m, 5m, 4m, 3m | 240.000m |
Nhà Máy (VU,HP,VĐ) phi 18 | 300×300 | 300 | 6m, 5m, 4m, 3m | 290.000m |
Ngoài ra chúng tôi còn đổ cọc bê tông theo bản vẽ thiết kế của Qúy khách hàng tại xưởng hoặc đúc cọc tại công trình như cọc 200×200, cọc bê tông 250×250, cọc bê tông 300×300, cọc bê tông 350×350, cọc bê tông 400×400…cọc bê tông ly tâm D300, D350, D400. D500. D600…
Chú ý:
– Thép nhà máy bao gồm: Việt Đức, Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên
– Cọc sản xuất: Cọc đúc sẵn hoặc cọc đặt theo yêu cầu của khách hàng
– Bảng giá chưa gồm 10% VAT
– Bảng giá có vận chuyển tới công trình tại Hà Nội, tùy từng công trình giá có thể thay đổi
– Báo giá trên là báo giá cho hàng sản xuất đại trà tại xưởng
– Báo giá trên chưa bao gồm nhân công ép cọc
GIÁ NHÂN CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG 250X250
Công trình | Đơn giá thi công |
---|---|
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m | 35.000 – 50.000 VNĐ/md |
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m (giá khoán gọn không tính theo md) | 10.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
II. ÉP CỌC BÊ TÔNG TẠI HÀ NỘI:
Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 200×200; 250×250; 300×300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn.
– Công ty ép cọc bê tông chúng tôi có thể Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc.
III. NHÂN CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG 250×250 BẰNG MÁY ÉP TẢI
STT | Nội Dung Báo Giá | ĐVT | Khối Lượng | Đơn Giá | Ghi Chú |
I | Công trình tính theo mét (Trên 600md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | md | 600 | 50.000đ | Trở lên |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | md | 600 | 55.000đ | Trở lên |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | md | 600 | 60.000đ | Trở lên |
II | Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 300-599 | 28.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 300-599 | 35.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 300-599 | 40.000.000đ | Trọn gói |
III | Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 50-299 | 22.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 50-299 | 25.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 50-299 | 30.000.000đ | Trọn gói |
– Bảng báo giá chưa gồm VAT
– Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ 0987.025.058 để có giá tốt nhất.
IV. Bảng báo giá ép cọc 250×250 giàn máy Neo, Tải, Robot tự hành?
Hạng mục thi công máy ép | Báo giá thi công |
1- Đơn giá thi công máy Neo | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Neo > 300md | 40.000 – 50.000 VNĐ/md |
TH 2: Nếu Klg thi công máy Neo <= 300md | 10.000.000-15.000.000/Căn |
2- Đơn giá thi công máy Tải | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Tải > 1000md | 40.000 – 60.000 VNĐ/md |
TH 2: Nếu Klg thi công máy Tải <= 1000md | 60 triệu- 90 triệu/ Căn |
3- Đơn giá thi công máy ROBOT | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Robot > 1000md | 40.000 – 60.000 VNĐ/md |
TH 2: Nếu Klg thi công máy Robot <= 1000md | 60 triệu- 90 triệu/ Căn |
V. Bảng báo giá thi công ép cọc cừ U200 – Thi công ép Cọc Cừ Larsen?
a/ Thi công cừ U200
STT | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá/m |
1 | Đơn giá Ép cừ U200 | m | 30.000-40.000 |
2 | Đơn giá Nhổ cừ U200 | m | 30.000-40.000 |
3 | Đơn giá Cho thuê cừ U200 | m | 22.000-25.000 |
4 | Đơn giá Bán cừ U200 | kq | 16.500đ – 17.000đ |
b/ Thi công Cừ Larsen IV
Hạng mục công trình LarsenIV | Giá ép cừ | GIÁ NHỔ CỪ | THUÊ CỪ |
Đơn giá Klg<1000 md | Thỏa thuận | Thỏa thuận | 1.500/m/ngày |
Đơn giá Klg 1.000 ->2.000 md | 40.000 | 45.000 | 1.500/m/ngày |
Đơn giá Klg >=2.000 md | 40.000 | 40.000 | 1.200/m/ngày |
VI. Bảng báo giá thi công khoan Mồi
Khoan mồi là biện pháp giảm thiểu rủi do do việc ép cọc bê tông bị đẩy đất sang công trình bền cạnh vì thế biện pháp khoan mồi là biện pháp hữu hiểu giúp cho công trình bên cạnh không bị nứt, lẻ.
Khoang mồi giá trong khoảng: 6tr – 15tr/ Lô công trình
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá ép cọc bê tông móng nhà tốt nhất
Website: Epcocbetonghanoi.vn
Hotline: 0987.025.058
Email: betongthanglongchem.com@gmail.com